Phiên âm : gǒu guān.
Hán Việt : cẩu quan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻貪汙剝削, 殘害人民的壞官。如:「人們提起那狗官, 無不切齒痛恨。」明.湯顯祖《牡丹亭》第五三齣:「這狗官!還了秀才, 快起解去。」