Phiên âm : gǒu zhàng guān shì.
Hán Việt : cẩu trượng quan thế.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻仗著官府勢力欺人。如:「他哪有資格出任這個職位?還不是狗仗官勢得來的。」「他家的門房, 狗仗官勢, 盛氣凌人。」