Phiên âm : fàn cuò.
Hán Việt : phạm thác.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 出錯, .
Trái nghĩa : , .
做錯事。例老師再三告誡他, 只希望他不要再犯錯。做錯事。如:「一定要好好規勸他, 以免日後再犯錯。」