Phiên âm : fén zhī.
Hán Việt : phần chi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
芝, 古人視為瑞草, 常用以比喻賢者。「焚芝」比喻賢人遭到禍害。如:「焚芝鋤蕙」。唐.孔紹安〈傷顧學士〉詩:「遊人行變橘, 逝者遽焚芝。」