Phiên âm : fén lín ér tián.
Hán Việt : phần lâm nhi điền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
焚毀山林以獵取野獸。比喻索取一空, 不留餘地。宋.秦觀〈李訓論〉:「焚林而畋, 明年無獸;竭澤而漁, 明年無魚。」也作「焚林而田」。