VN520


              

焚林而田

Phiên âm : fén lín ér tián.

Hán Việt : phần lâm nhi điền.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

燒毀山林以獵取野獸。比喻索取一空, 不留餘地。《韓非子.難一》:「焚林而田, 偷取多獸, 後必無獸。」漢.劉向《說苑.卷一三.權謀》:「焚林而田, 得獸雖多而明年無復也。」也作「焚林而畋」。


Xem tất cả...