VN520


              

火中取栗

Phiên âm : huǒ zhōng qǔ lì.

Hán Việt : hỏa trung thủ lật.

Thuần Việt : lấy hạt dẻ trong lò lửa; ky cóp cho cọp ăn; mình l.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

lấy hạt dẻ trong lò lửa; ky cóp cho cọp ăn; mình làm người hưởng (xem truyện Ngụ ngôn của La Fontaine, ví với việc bất chấp nguy hiểm làm việc cho người khác, mà bản thân mình bị mắc lừa không được gì.)
一只猴子和一只猫看见炉火中烤着 栗子,猴子叫猫去偷,猫用爪子从火中取出几个栗子,自己脚上的毛被烧掉,栗子却都被猴子给吃了(见于 法国拉·封登Jean de La Fontaine的寓言)比喻冒危险给别人出力,自己上了大当,一无所得


Xem tất cả...