Phiên âm : huǒ shàng jiāo yóu.
Hán Việt : hỏa thượng kiêu du.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 推波助瀾, .
Trái nghĩa : 排難解紛, .
在火上添加油, 會使火燒得更旺。比喻使事態愈加擴張或惡化。《三俠五義》第四一回:「若吃此藥, 誤用人參, 猶如火上澆油, 不出七天, 必要命盡無常。」也作「火上添油」、「火上加油」。