Phiên âm : huǒ shàng nòng bīng líng.
Hán Việt : hỏa thượng lộng băng 凌.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻十分容易。元.尚仲賢《氣英布》第二折:「則教你楚江山, 覷不得火上弄冰凌, 漢乾坤也做不得碗內拿蒸餅。」也作「火上弄冰」。