Phiên âm : jì dù.
Hán Việt : tế độ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
使他人安全的通過水域。佛教以苦海比喻輪迴, 所以使他人脫離輪迴苦海也稱為「濟渡」。《西遊記》第二二回:「因此, 特告菩薩, 望垂憐憫, 濟渡他一濟渡。」也作「濟度」。