VN520


              

濟困扶危

Phiên âm : jì kùn fú wéi.

Hán Việt : tế khốn phù nguy.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 雪中送炭, .

Trái nghĩa : 乘人之危, 趁火打劫, .

救濟困苦, 幫助危難。《西遊記》第四四回:「濟困扶危, 恤孤念寡。」《紅樓夢》第二五回:「你是最肯濟困扶危的人, 難道就眼睜睜的看人家來擺布, 死了我們娘兒兩個不成?」


Xem tất cả...