VN520


              

濟拔

Phiên âm : jì bá.

Hán Việt : tế bạt.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

幫助拯救。元.關漢卿《單刀會》第四折:「濟拔顛危, 匡扶社稷, 可不謂之仁乎?」《喻世明言.卷八.吳保安棄家贖友》:「雖與仲翔從未識面, 然素知其為人義氣深重, 肯扶持濟拔人的。」


Xem tất cả...