VN520


              

潤筆

Phiên âm : rùn bǐ.

Hán Việt : nhuận bút.

Thuần Việt : nhuận bút; tiền nhuận bút.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

nhuận bút; tiền nhuận bút. 舊指給做詩文書畫的人的報酬.

♦Phiếm chỉ thù lao trả cho người viết thơ văn, vẽ tranh. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Đầu cảo đích địa phương, tiên định vi "Hạnh phúc nguyệt báo" xã, nhân vi nhuận bút tự hồ bỉ giác đích phong 投稿的地方, 先定為《幸福月報》社, 因為潤筆似乎比較的豐 (Bàng hoàng 彷徨, Hạnh phúc đích gia đình 幸福的家庭).


Xem tất cả...