VN520


              

減膳

Phiên âm : jiǎn shàn.

Hán Việt : giảm thiện.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

減少食物的種類及分量。古代帝王常於發生天災時減膳, 以表示自責。《晉書.卷七.成帝紀》:「三月, 旱, 詔太官減膳, 免所旱郡縣繇役。」唐.李商隱〈送千牛李將軍赴闕五十韻〉:「蒸雞殊減膳, 屑麴異和羹。」


Xem tất cả...