Phiên âm : jiǎn bān.
Hán Việt : giảm ban.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
減少班級數目。例這所國中附設的補校因招生人數不足, 決定減班。減少班級數目。如:「這所國中附設的補校因招生人數不足, 決定減班。」