VN520


              

津津

Phiên âm : jīn jīn.

Hán Việt : tân tân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

津津有味.

♦Sung dật, đầy dẫy. ◇Trang Tử 莊子: Nhiên nhi kì trung tân tân hồ do hữu ác dã 然而其中津津乎猶有惡也 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Nhưng trong lòng vẫn còn đầy dẫy những cái xấu.
♦Chảy tràn đầy. ◎Như: hắc du tân tân đích bàn kiểm 黑油津津的胖臉.
♦Hứng vị sâu sắc. ◇Úc Đạt Phu 郁達夫: Ngã tại thập dư niên hậu đích hiện tại, hoàn tại tân tân địa cảm đáo hồi vị 我在十餘年後的現在, 還在津津地感到回味 (Hoa ổ 花塢).
♦Vẻ vui thích lắm. ◎Như: hỉ sắc tân tân 喜色津津.


Xem tất cả...