VN520


              

泥塑

Phiên âm : ní sù.

Hán Việt : nê tố.

Thuần Việt : con tò te .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

con tò te (nặn bằng đất sét). 民間工藝, 用黏土捏成各種人物形象.

♦Làm bằng đất sét. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Nhĩ lưỡng cá hựu bất thị nê tố đích, tố thậm ma đô bất tố thanh? 你兩個又不是泥塑的, 做甚麼都不做聲? (Đệ nhị thập nhất hồi) Hai ông có phải bằng đất không, sao cứ im thin thít?
♦Tượng đất. Hình dung người ngớ ngẩn, ngu ngốc. ◇Tây du kí 西遊記: Chân thị mộc điêu thành đích vũ tướng, nê tố tựu đích văn quan 真是木雕成的武將, 泥塑就的文官 (Đệ nhị cửu hồi).
♦Đặc chỉ công nghệ mĩ thuật dùng đất sét, đất dính... nặn thành tượng.


Xem tất cả...