Phiên âm : ní zhōng yǐn cì.
Hán Việt : nê trung ẩn thứ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻話中帶譏諷。元.高茂卿《兒女團圓》第四折:「莫怪他泥中隱刺。」