VN520


              

沒事常思有事

Phiên âm : méi shì cháng sī yǒu shì.

Hán Việt : một sự thường tư hữu sự.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

沒事的時候要常想到有事情發生。比喻防範未來、未雨綢繆。《紅樓夢》第三四回:「俗語說:『沒事常思有事』, 世上多少無頭腦的事, 多半因為無心中做出, 有心人看見, 當作有心事, 反說壞了。」


Xem tất cả...