Phiên âm : měi féng.
Hán Việt : mỗi phùng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
凡是遇到。例每逢佳節倍思親。(唐.王維〈九月九日憶山東兄弟〉詩)凡是遇到。唐.王維〈九月九日憶山東兄弟〉詩:「獨在異鄉為異客, 每逢佳節倍思親。」