Phiên âm : shū róng.
Hán Việt : thù vinh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
特殊的榮耀。例她因為參與公益活動不遺餘力, 而獲得元首接見的殊榮。特殊的光榮。晉.薛瑩〈獻詩〉:「是濟是拔, 被以殊榮。」唐.柳宗元〈代廣南節度使謝出鎮表〉:「臣幸以芻賤, 累忝殊榮。」