VN520


              

欺善怕惡

Phiên âm : qī shàn pà è.

Hán Việt : khi thiện phạ ác.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 吐剛茹柔, 欺軟怕硬, .

Trái nghĩa : 鋤強扶弱, .

欺負善良弱小的人, 卻害怕得罪強橫的惡人。例人善被人欺, 馬善被人騎, 世上多的是欺善怕惡的傢伙。
欺負善良弱小的人, 卻害怕得罪強橫的惡人。宋.李石〈遊銅梁縣雲巖〉詩:「我願石佛須少忍, 欺善怕惡神所殲。」明.楊柔勝《玉環記》第一七齣:「田舍翁住在山圪落, 恃老無端多凶惡, 我每反被相辱沒, 欺善怕惡, 欺善怕惡。」


Xem tất cả...