Phiên âm : qī tiān wǎng dì.
Hán Việt : khi thiên võng địa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
欺騙天地神明。比喻昧著良心做事。五代十國後蜀.何光遠《鑒誡錄.卷二.判木夾》:「光以五千之眾, 破於昆陽, 苻以六十萬精兵扣于東晉, 謝玄以八千之卒, 敗于壽春, 豈不為欺天罔地所致者也。」《三國演義》第五回:「董卓欺天罔地, 滅國弒君;穢亂宮禁, 殘害生靈。」也作「欺天誑地」。