VN520


              

束薪

Phiên âm : shù xīn.

Hán Việt : thúc tân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.紮綑柴木。唐.皮日休〈奉和魯望樵人詩.樵子〉:「束薪白雲溼, 負擔春日暮。」宋.陸游〈園中晚飯示兒子〉詩:「澗底束薪供晚爨, 街頭糶米續晨舂。」2.古代用以比喻男女成婚。《詩經.唐風.綢繆》:「綢繆束薪, 三星在天。」也作「束芻」。


Xem tất cả...