VN520


              

本生

Phiên âm : běn shēng .

Hán Việt : bổn sinh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cha mẹ sinh ra mình.
♦Chỉ đích thân 嫡親, tức là dòng chính trong gia tộc. ◇Trần Khang Kì 陳康祺: Diễn Thánh Công chi bổn sanh bào tỉ khả phối công chi tử, ngô vi môi 衍聖公之本生胞姊可配公之子, 吾為媒 (Lang tiềm kỉ văn 郎潛紀聞, Quyển thất) Chị ruột đích thân của Diễn Thánh Công có thể gả cho con trai của ông, tôi làm mai mối.
♦Cá nhân, tự mình. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Bổn sinh đắc thất khinh 本生得失輕 (Cổ khách nhạc 估客樂) Tự ta đây coi thường được hay mất.
♦Chỉ một trong mười hai bộ kinh Phật giáo, dịch âm là đồ-đà-già 闍陀伽, kể sự tích công đức tiền sinh của Phật Đà.


Xem tất cả...