VN520


              

望梅止渴

Phiên âm : wàng méi zhǐ kě.

Hán Việt : VỌNG MAI CHỈ KHÁT.

Thuần Việt : trông mơ giải khát; ăn bánh vẽ; trông mai giải khá.

Đồng nghĩa : 割肉醫瘡, 畫餅充飢, .

Trái nghĩa : , .

trông mơ giải khát; ăn bánh vẽ; trông mai giải khát (ví với việc dùng ảo tưởng để tự an ủi) (do tích: quân lính trên đường hành quân rất khát. Thấy vậy Tào Tháo liền bảo rằng, họ sắp sửa hành quân qua rừng mơ. Nghe vậy, ai nấy đều ứa nước miếng và cảm thấy đỡ khát hẳn). 曹操帶兵走到一個沒有水的地方, 士兵們渴得很, 曹操騙他們說:"前面有很大的一 片梅樹林, 梅子很多, 又甜又酸". 士兵聽了, 都流出口水來, 不再嚷渴.


Xem tất cả...