VN520


              

望洋兴叹

Phiên âm : wàng yáng xīng tàn.

Hán Việt : vọng dương hưng thán.

Thuần Việt : lực bất tòng tâm .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

lực bất tòng tâm (ví với muốn làm một việc mà sức mình không đủ) (do tích: Hà Bá có khả năng dâng nước lên rất cao. Khi ra biển Hà Bá thấy nước mênh mông bèn thở dài ngao ngán về sự nhỏ bé của mình)
本义指在伟大的事物面前感叹自己的藐小,今多比喻要做一件事而力量不够,感到无可奈何(望洋:抬头向上看的样子)


Xem tất cả...