Phiên âm : lǎng lǎng shàng kǒu.
Hán Việt : lãng lãng thượng khẩu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
誦讀熟練, 能順口念出來。例這首五言絕句淺顯易懂, 無論老幼多能朗朗上口。朗, 聲音響亮。「朗朗上口」指誦讀熟練, 能順口念出來。如:「唐朝詩人白居易的作品淺顯易懂, 當時的老人或小孩大多能朗朗上口。」