Phiên âm : shí bù zài lái.
Hán Việt : thì bất tái lai.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
時機一錯過, 不會再來。比喻要把握時機, 果斷行事。《國語.越語下》:「臣聞之, 得時無怠, 時不再來, 天予不取, 反為之災。」《水滸後傳》第七回:「事機一失, 時不再來。」