VN520


              

日居月諸

Phiên âm : rì jū yuè zhū.

Hán Việt : nhật cư nguyệt chư.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

居, chư 諸 là trợ từ. Nhật cư nguyệt chư chỉ mặt trời và mặt trăng. ◇Thi Kinh 詩經: Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Sau người ta thường nói nhật cư nguyệt chư 日居月諸 để than tiếc ngày tháng trôi qua.


Xem tất cả...