VN520


              

敏感

Phiên âm : mǐngǎn.

Hán Việt : mẫn cảm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 遲鈍, .

有些動物對天氣的變化非常敏感.

♦Một bệnh thần kinh, đối với tình huống bên ngoài dễ có phản ứng nhanh chóng và mạnh bạo.
♦Phiếm chỉ có cảm thụ và phản ứng (tâm lí, sinh lí) vượt quá mức độ bình thường, nhạy cảm, bén nhạy. ◎Như: nhĩ biệt thái mẫn cảm, ngã bất thị tại thuyết nhĩ 你別太敏感, 我不是在說你 anh đừng quá nhạy cảm, tôi không nói gì tới anh cả.
♦Tế nhị, dễ gây ra tranh chấp. ◎Như: giá thoại đề thái mẫn cảm, cha môn tạm thì bất đàm 這話題太敏感, 咱們暫時不談 chuyện này rất là tế nhị, chúng ta tạm thời không bàn đến.