Phiên âm : jiǎo dù qū cháng.
Hán Việt : giảo đỗ thư tràng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻人的心腸惡毒。元.石君寶《曲江池》第四折:「我道是誰?原來是攪肚蛆腸的老虔婆。」元.李行道《灰闌記》第一折:「普天下的婆娘, 誰不待要佔些獨強。幾曾見這狗行狼心, 攪肚蛆腸!」