VN520


              

攜老扶幼

Phiên âm : xī lǎo fú yòu.

Hán Việt : huề lão phù ấu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

形容民眾群聚結隊而行。《新唐書.卷九七.魏徵傳》:「貞觀初, 頻年霜旱, 畿內戶口並就關外, 攜老扶幼, 來往數年, 卒無一戶亡去。」《東周列國志》第八四回:「晉陽百姓感尹鐸仁德, 攜老扶幼, 迎接入城。」也作「扶老攜幼」。


Xem tất cả...