Phiên âm : xī lǎo fú yòu.
Hán Việt : huề lão phù ấu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
形容民眾群聚結隊而行。《新唐書.卷九七.魏徵傳》:「貞觀初, 頻年霜旱, 畿內戶口並就關外, 攜老扶幼, 來往數年, 卒無一戶亡去。」《東周列國志》第八四回:「晉陽百姓感尹鐸仁德, 攜老扶幼, 迎接入城。」也作「扶老攜幼」。