Phiên âm : cuō yào.
Hán Việt : toát dược.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
抓藥、配藥。《水滸傳》第二回:「我有個醫心疼的方, 叫莊客去縣裡撮藥來, 與你老母親吃。」《官場現形記》第五回:「何藩臺看過一笑, 就交給跟班的, 拿摺子趕緊去撮藥。」