Phiên âm : liáo fēng bō cì.
Hán Việt : liêu phong bát thứ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 撩蜂剔蠍, .
Trái nghĩa : , .
撩逗蜜蜂, 撥弄蜂刺。比喻惹是生非或惹犯惡人, 自取禍害。《蕩寇志》第一九回:「前日勝兄弟吃害了, 我正要去報仇, 只因不得公明哥哥的將令, 權且耐著。你倒先來撩蜂撥刺, 此仇如何不報?」也作「剔蠍撩蜂」。