Phiên âm : liáo fēng chī zhē.
Hán Việt : liêu phong cật 螫.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
撩撥蜜蜂而被蜜蜂螫到。比喻惹是生非或惹犯惡人, 自取禍害。《醒世姻緣傳》第一一回:「那晁住娘子是劉六劉七裹革出來的婆娘, 他肯去撩蜂吃螫?」也作「剔蠍撩蜂」。