VN520


              

搶白

Phiên âm : qiǎng bái.

Hán Việt : thương bạch.

Thuần Việt : trách móc; mỉa mai.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

trách móc; mỉa mai (trước mặt người khác). 當面責備或諷刺.

♦Khiển trách, trách mắng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Khước thuyết Phan Kim Liên câu đáp Vũ Tùng bất động, phản bị thương bạch nhất tràng 卻說潘金蓮勾搭武松不動, 反被搶白一場 (Đệ nhị thập tứ hồi) Nói về Phan Kim Liên cám dỗ Vũ Tòng không được, lại còn bị mắng cho một trận.


Xem tất cả...