Phiên âm : qiǎng shēng chī.
Hán Việt : thưởng sanh cật.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
食物仍是生的就搶著吃。比喻爭先下手。元.關漢卿《救風塵》第三折:「我和你搶生吃哩, 不是妳妳在這裡, 我打殺你。」