Phiên âm : dā r.
Hán Việt : đáp nhân.
Thuần Việt : nơi; chốn; chỗ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
nơi; chốn; chỗ处;地方tā bù zhīdào xiǎo wáng cáng zài nǎ da er, zhǎole bàntiān yě méi zhǎozhe.nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.