Phiên âm : sāo zháo yǎng chù.
Hán Việt : tao trứ dưỡng xử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻正合心意, 痛快之至。《喻世明言.卷五.窮馬周遭際賣䭔媼》:「分明是饑時飯, 渴時漿, 正搔著癢處。」