VN520


              

推託

Phiên âm : tuī tuō.

Hán Việt : thôi thác.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 推諉, 推脫, 推卻, 推卸, 推辭, .

Trái nghĩa : , .

藉口推辭規避或拒絕。例這件工作你最拿手, 請你不要再推託了。
1.藉口推辭規避。元.王實甫《西廂記.第三本.第一折》:「夫人失信, 推託別詞, 將婚姻打滅, 以兄妹為之。」《三國演義》第四回:「今差人往召, 如彼無疑而便來, 則是獻刀;如推託不來, 則必是行刺, 便可擒而問也。」也作「推托」。2.推舉囑託。漢.徐幹《中論.卷下.譴交》:「把臂捩腕, 扣天矢誓, 推託恩好, 不較輕重。」

thoái thác; từ chối; khước từ; mượn cớ。
藉故拒絕。
她推託嗓子不好,怎麼也不肯唱。
cô ấy mượn cớ giọng bị khản mà thoái thác không chịu hát.


Xem tất cả...