VN520


              

推動

Phiên âm : tuī dòng .

Hán Việt : thôi động.

Thuần Việt : đẩy mạnh, thúc đẩy.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đẩy tới trước. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Xa phu tương xa tử thôi động, hướng nam đại lộ tiến phát 車夫將車子推動, 向南大路進發 (Đệ lục hồi) Người phu xe đẩy chiếc xe, đi về phía nam đại lộ.
♦Thúc đẩy, xúc tiến, phát triển, mở rộng. ◇Tạ Giác Tai 謝覺哉: Dĩ phòng tai đái động cứu tai, dĩ cứu tai thôi động phòng tai 以防災帶動救災, 以救災推動防災 (Quan hoa tiểu kí 觀花小記).
♦Dao động, lay động.


Xem tất cả...