Phiên âm : pěng fù.
Hán Việt : phủng phúc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
令人捧腹.
♦Lấy tay ôm bụng. Hình dung dáng cười lớn. ◎Như: lệnh nhân phủng phúc 令人捧腹 làm cho người ta phải ôm bụng mà cười.