Phiên âm : pěng xīn xī zǐ.
Hán Việt : phủng tâm tây tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
西子, 春秋越國美女西施。捧心西子指西施因心痛而捧胸皺眉, 更加顯得十分美麗。後用來形容美麗女子在病中嬌弱的模樣。明.汪廷訥《獅吼記》第九齣:「娘子, 我看你雲鬟雖亂, 意態更妍, 恍如宿酲太真, 絕勝捧心西子。」