Phiên âm : pěng shǒu.
Hán Việt : phủng thủ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 抱頭, 捧頭, .
Trái nghĩa : , .
雙手抱著頭。《莊子.達生》:「皇子曰:『委蛇其大如轂, 其長如轅, 紫衣而朱冠, 其為物也, 惡聞雷車之聲, 則捧其首而立, 見之者殆乎霸。』」