VN520


              

捧心顰

Phiên âm : pěng xīn pín.

Hán Việt : phủng tâm tần.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

春秋時, 越國美女西施, 因患心病而捧胸皺眉, 更顯嬌美。典出《莊子.天運》。後用以形容別具風韻, 或病困愁苦的樣子。宋.辛棄疾〈菩薩蠻.旌旗依舊〉詞:「旌旗依舊長亭路, 尊前試點鶯花數, 何處捧心顰, 人間別樣春。」也作「捧心妍」、「西子顰」、「苧蘿顰」。


Xem tất cả...