Phiên âm : tǐng jiǎo.
Hán Việt : đĩnh cước.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
兩腳挺直。比喻死亡。《醒世姻緣傳》第五一回:「晁源只知道挺了腳不管去了, 還虧不盡送在這等一個嚴密所在, 還作的那業, 無所不為。」