Phiên âm : chí yíng bǎo tài.
Hán Việt : trì doanh bảo thái.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
維持既有的盛勢及成就。例人在飛黃騰達時, 更應該要謙虛、不驕傲, 才能持盈保泰。處高位而能保守成業, 平安無事。《野叟曝言》第一一八回:「汝遇此明主, 受之殊恩, 當朝夕納誨, 啟沃君心……登斯民於三五, 臻治術於唐虞, 此即持盈保泰之道。」