VN520


              

持滿

Phiên âm : chí mǎn.

Hán Việt : trì mãn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.端著盛滿的水, 而維持滿水狀態。比喻居高位, 而能持守既有的成就。《荀子.宥坐》:「子路曰:『敢問持滿有道乎?』孔子曰:『聰明聖知, 守之以愚;功被天下, 守之以讓;勇力撫世, 守之以法, 富於四海, 守之以謙。』」2.拉滿弓弦。《史記.卷五七.絳侯周伯世家》:「軍士吏被甲, 銳兵刃, 彀弓弩, 持滿。」


Xem tất cả...