Phiên âm : ná bān zuò shì.
Hán Việt : nã ban tác thế.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
裝模做樣。《紅樓夢》第二三回:「鳳姐因見他素日不大拿班作勢的, 便依允了。」也作「拿班做勢」、「拿糖作醋」、「拿腔作勢」、「裝腔作態」、「裝腔作勢」。義參「裝腔作勢」。見「裝腔作勢」條。